Thông tin Ranh giới, diện tích tự nhiên, quy mô dân số và trung tâm hành chính – chính trị …chi tiết 34 tỉnh thành phố, thành phố trực thuộc trung ương sau khi sắp xếp lại các đơn vị hành chính.

Từ 63 tỉnh, thành phố, sau khi tiến hành sáp nhập, cả nước chính thức vẽ lại bản đồ hành chính với 34 đơn vị. Ranh giới, diện tích tự nhiên, quy mô dân số mỗi tỉnh, thành có những thay đổi khác biệt.
Bên cạnh 11 tỉnh giữ nguyên (TP Hà Nội, TP Huế, tỉnh Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Cao Bằng), thực hiện sắp xếp lại 52 trên tổng số 63 tỉnh thành cả nước như sau:
THÔNG TIN & DANH SÁCH 34 TỈNH THÀNH PHỐ VIỆT
*Danh sách các tỉnh thành được sắp xếp theo hướng từ Bắc tới Nam.
🌏 Miền Đông Bắc – Tây Bắc (Từ Bắc xuống Nam)
Tỉnh Cao Bằng
Diện tích: ~6.700 km² • Dân số: ~540.000
Trung tâm hành chính: TP. Cao Bằng
Giáp ranh: Trung Quốc, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Hà Giang
Tỉnh Tuyên Quang (hợp nhất với Hà Giang)
Diện tích: 13.795,5 km² • Dân số: 1.865.270
Trung tâm: TP. Tuyên Quang
Giáp: Cao Bằng, Lào Cai, Phú Thọ, Thái Nguyên, Trung Quốc
Tỉnh Lào Cai (hợp nhất với Yên Bái)
Diện tích: 13.256,92 km² • Dân số: 1.778.785
Trung tâm: TP. Yên Bái
Giáp: Lai Châu, Sơn La, Phú Thọ, Tuyên Quang, Trung Quốc
Tỉnh Lai Châu
Diện tích: ~9.000 km² • Dân số: ~500.000
Trung tâm: TP. Lai Châu
Giáp: Trung Quốc, Lào, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai
Tỉnh Điện Biên
Diện tích: ~9.500 km² • Dân số: ~600.000
Trung tâm: TP. Điện Biên Phủ
Giáp: Trung Quốc, Lào, Lai Châu, Sơn La
Tỉnh Sơn La
Diện tích: ~14.100 km² • Dân số: ~1,3 triệu
Trung tâm: TP. Sơn La
Giáp: Lai Châu, Điện Biên, Hòa Bình, Yên Bái, Thanh Hóa
Tỉnh Thái Nguyên (hợp nhất với Bắc Kạn)
Diện tích: 8.375,21 km² • Dân số: 1.799.489
Trung tâm: TP. Thái Nguyên
Giáp: Bắc Ninh, Cao Bằng, Lạng Sơn, Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Nội
Tỉnh Lạng Sơn
Diện tích: ~8.300 km² • Dân số: ~800.000
Trung tâm: TP. Lạng Sơn
Giáp: Trung Quốc, Bắc Giang, Thái Nguyên, Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Ninh (hợp nhất với Bắc Giang)
Diện tích: 4.718,6 km² • Dân số: 3.619.433
Trung tâm: TP. Bắc Giang
Giáp: Hưng Yên, Lạng Sơn, Hải Phòng, Hà Nội, Quảng Ninh
Tỉnh Hưng Yên (hợp nhất với Thái Bình)
Diện tích: 2.514,81 km² • Dân số: 3.567.943
Trung tâm: TP. Hưng Yên
Giáp: Bắc Ninh, Hà Nội, Ninh Bình, Hải Phòng
Tỉnh Ninh Bình (hợp nhất với Hà Nam & Nam Định)
Diện tích: 3.942,62 km² • Dân số: 4.412.264
Trung tâm: TP. Ninh Bình
Giáp: Hưng Yên, Hà Nội, Thanh Hóa, Biển Đông
Thành phố Hà Nội
Diện tích: ~3.300 km² • Dân số: ~8,4 triệu
Trung tâm: TP. Hà Nội
Giáp: Bắc Ninh, Hưng Yên, Hà Nam, Hòa Bình, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên
Thành phố Hải Phòng (hợp nhất với Hải Dương)
Diện tích: 3.194,72 km² • Dân số: 4.664.124
Trung tâm: TP. Hải Phòng
Giáp: Quảng Ninh, Hưng Yên, Biển Đông
Tỉnh Quảng Ninh
Diện tích: ~6.100 km² • Dân số: ~1,4 triệu
Trung tâm: TP. Hạ Long
Giáp: Lạng Sơn, Hải Phòng, Trung Quốc
🌾 Miền Bắc Trung Bộ
Tỉnh Phú Thọ (hợp nhất với Vĩnh Phúc & Hòa Bình)
Diện tích: 9.361,38 km² • Dân số: 4.022.638
Trung tâm: TP. Việt Trì
Giáp: Thái Nguyên, Hà Nội, Thanh Hóa, Tuyên Quang
Tỉnh Thanh Hóa
Diện tích: ~11.100 km² • Dân số: ~3,6 triệu
Trung tâm: TP. Thanh Hóa
Giáp: Ninh Bình, Nghệ An, Sơn La, Hòa Bình
Tỉnh Nghệ An
Diện tích: ~16.500 km² • Dân số: ~3,3 triệu
Trung tâm: TP. Vinh
Giáp: Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Lào, Biển Đông
Tỉnh Hà Tĩnh
Diện tích: ~6.000 km² • Dân số: ~1,3 triệu
Trung tâm: TP. Hà Tĩnh
Giáp: Nghệ An, Quảng Trị, Lào, Biển Đông
🌊 Duyên hải Trung Bộ
Tỉnh Quảng Trị (hợp nhất với Quảng Bình)
Diện tích: 12.700 km² • Dân số: 1.870.845
Trung tâm: TP. Đồng Hới
Giáp: Hà Tĩnh, Huế, Lào, Biển Đông
Thành phố Huế (Thừa Thiên–Huế)
Diện tích: ~265 km² • Dân số: ~650.000
Trung tâm: TP. Huế
Giáp: Quảng Trị, Đà Nẵng, Biển Đông
Thành phố Đà Nẵng (hợp nhất với Quảng Nam)
Diện tích: 11.859,59 km² • Dân số: 3.065.628
Trung tâm: TP. Đà Nẵng
Giáp: Quảng Ngãi, Huế, Biển Đông
Tỉnh Quảng Ngãi (hợp nhất với Kon Tum)
Diện tích: 14.832,55 km² • Dân số: 2.161.755
Trung tâm: TP. Quảng Ngãi
Giáp: Đà Nẵng, Gia Lai, Biển Đông
🌄 Tây Nguyên & Nam Trung Bộ
Tỉnh Gia Lai (hợp nhất với Bình Định)
Diện tích: 21.576,53 km² • Dân số: 3.583.693
Trung tâm: TP. Quy Nhơn
Giáp: Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Ngãi, Campuchia
Tỉnh Đắk Lắk (hợp nhất với Phú Yên)
Diện tích: 18.096,40 km² • Dân số: 3.346.853
Trung tâm: TP. Buôn Ma Thuột
Giáp: Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Campuchia
Tỉnh Khánh Hòa (hợp nhất với Ninh Thuận)
Diện tích: 8.555,86 km² • Dân số: 2.243.554
Trung tâm: TP. Nha Trang
Giáp: Đắk Lắk, Lâm Đồng, Biển Đông
Tỉnh Lâm Đồng (hợp nhất với Đắk Nông & Bình Thuận)
Diện tích: 24.233,07 km² • Dân số: 3.872.999
Trung tâm: TP. Đà Lạt
Giáp: Đồng Nai, Khánh Hòa, Biển Đông
🏙️ Đông Nam Bộ
Tỉnh Tây Ninh (hợp nhất với Long An)
Diện tích: 8.536,44 km² • Dân số: 3.254.170
Trung tâm: TP. Long An
Giáp: Đồng Nai, Đồng Tháp, TP.HCM, Campuchia
Tỉnh Đồng Nai (hợp nhất với Bình Phước)
Diện tích: 12.737,18 km² • Dân số: 4.491.408
Trung tâm: TP. Biên Hòa
Giáp: Lâm Đồng, Tây Ninh, TP.HCM, Campuchia
Thành phố Hồ Chí Minh (hợp nhất với Bà Rịa – Vũng Tàu & Bình Dương)
Diện tích: 6.772,59 km² • Dân số: 14.002.598
Trung tâm: TP. Hồ Chí Minh
Giáp: Đồng Nai, Đồng Tháp, Lâm Đồng, Tây Ninh
🌾 Đồng bằng sông Cửu Long
Tỉnh Đồng Tháp (hợp nhất với Tiền Giang)
Diện tích: 5.938,64 km² • Dân số: 4.370.046
Trung tâm: TP. Tiền Giang
Giáp: An Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, TP.HCM, Campuchia
Tỉnh Vĩnh Long (hợp nhất với Bến Tre & Trà Vinh)
Diện tích: 6.296,20 km² • Dân số: 4.257.581
Trung tâm: TP. Vĩnh Long
Giáp: Đồng Tháp, Cần Thơ, Biển Đông
Thành phố Cần Thơ (hợp nhất với Sóc Trăng & Hậu Giang)
Diện tích: 6.360,83 km² • Dân số: 4.199.824
Trung tâm: TP. Cần Thơ
Giáp: An Giang, Đồng Tháp, Cà Mau, Vĩnh Long
Tỉnh An Giang (hợp nhất với Kiên Giang)
Diện tích: 9.888,91 km² • Dân số: 4.952.238
Trung tâm: TP. Kiên Giang
Giáp: Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, Campuchia
Tỉnh Cà Mau (hợp nhất với Bạc Liêu)
Diện tích: 7.942,39 km² • Dân số: 2.606.672
Trung tâm: TP. Cà Mau
Giáp: An Giang, Cần Thơ, Biển Đông.
Nghị quyết v/v sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh
Sáng ngày 2/6/2025, tại Kỳ họp thứ 9, Quốc hội đã biểu quyết thông qua Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025. Cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố.
Với 461/465 đại biểu tham gia biểu quyết tán thành (chiếm 96,44% tổng số đại biểu Quốc hội), Quốc hội tán thành với đề án của Chính phủ về việc sắp xếp 52 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 4 thành phố và 48 tỉnh để hình thành 23 đơn vị hành chính cấp tỉnh mới.
Nghị quyết về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh năm 2025 có hiệu lực thi hành từ ngày được thông qua. Và chính thức cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố; trong đó có 19 tỉnh và 4 thành phố hình thành sau sắp xếp quy định tại nghị quyết này và 11 tỉnh, thành phố không thực hiện sắp xếp là các tỉnh: Cao Bằng; Điện Biên; Hà Tĩnh; Lai Châu; Lạng Sơn; Nghệ An; Quảng Ninh; Thanh Hoá; Sơn La; thành phố Huế và thành phố Hà Nội.
Quy hoạch chung Thành phố Thủ Đức trực thuộc TP.HCM
Quy hoạch đô thị Ninh Bình: Phát triển dịch vụ du lịch
Quy hoạch phát triển Hà Nội: 20 quận, 5 Thành phố vệ tinh
Quy hoạch thành phố sân bay Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Thông tin địa chỉ Khu đô thị Vinhomes trên toàn quốc
Danh sách dự án Chủ đầu tư Masterise Homes
Meyreal.com – Cung cấp thông tin bất động sản toàn diện uy tín