Quy hoạch Khu đô thị Vinhomes Grand Park

Quy hoạch khu dân cư và công viên Phước Thiện  – Vinhomes Grand Park nằm trên 2 phường Long Bình và Long Thạnh Mỹ (quận 9) Thành phố Thủ Đức có tổng diện tích 271,886ha gồm 3 khu A, B, C với các chỉ tiêu xây dựng khu nhà ở và giáo dục, thương mại, tiện ích công cộng.

Pháp lý: Quyết định số 5703/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao đất tại phường Long Bình, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9 để thực hiện dự án Khu dân cư và công viên Phước Thiện.

 Vị trí: Được xác định chi tiết tại Bản đồ hiện trạng vị trí số 43854/GĐ-TNMT do Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ngày 30/12/2016.

Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc: Quyết định phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết 1/500

Mục đích sử dụng đất: đầu tư khu nhà ở cao tầng chức năng hỗn hợp gồm trung tâm thương mại dịch vụ, căn hộ (44.202 căn), biệt thự/ nhà liên kế (1.602 căn); Công trình hỗn hợp, văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn cho thuê, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trạm y tế, bệnh viện đa khoa, công trình thương mại, dịch vụ cho thuê, bến tàu, công trình văn hóa, thể dục thể thao, công viên tập trung cấp đô thị,… và hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo đúng Quy hoạch đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.

Hình thức sử dụng đất: kinh doanh nhà ở, kết hợp thương mại dịch vụ, khách sạn cho thuê và xây dựng hoàn chỉnh các công trình hạ tầng xã hội (trường học, bệnh viện, trạm y tế, công trình thể dục thể thao, văn hóa, trạm phòng cháy chũa cháy,…), hệ thống hạ tầng kỹ thuật (hệ thống giao thông, cây xanh, trạm xử lý nước thải,…) theo đúng Quy hoạch đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.

Review dự án Vinhomes Grand Park Thủ Đức

I. NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG KHU A:

Quy hoạch Khu A tại quyết định 6397/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 gồm các chỉ tiêu quy hoạch như sau:

A) Nhà ở chung cư cao tầng A 1

Gồm 03 khối A, B, C với cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 15.964,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 30,00%
+ Khối tháp 27,20%
Hệ số sử dụng đất 6,6 lần
+ Chức năng ở 6,3 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,3 lần
Tầng cao xây dựng 26 tầng
+ Khối A 21 tầng
+ Khối B,C 26 tầng

B) Nhà ở chung cư cao tầng A 2

Gồm 03 khối A, B, C cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 17.238,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 27,80%
+ Khối tháp 25,20%
Hệ số sử dụng đất 6,10 lần
+ Chức năng ở 5,80 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,30 lần
Tầng cao xây dựng 26 tầng
+ Khối A 21 tầng
+ Khối B, C 26 tầng

C) Nhà ở chung cư cao tầng A 3

Gồm 05 khối A, B, C, D, E cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 25.330,00 m2
+ Khối đế 33,70%
+ Khối tháp 30,90%
Hệ số sử dụng đất 7,8 lần
+ Chức năng ở 7,5 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,3 lần
Tầng cao xây dựng 30 tầng
+ Khối A, B 21 tầng
+ Khối C, D 26 tầng
+ Khối E 30 tầng

D) Nhà ở chung cư cao tầng A 4

Gồm 04 khối A, B, C, D gồm cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 21.784,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 30,00%
+ Khối tháp 29,90%
Hệ số sử dụng đất 7,90 lần
+ Chức năng ở 7,60 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,30 lần
Tầng cao xây dựng 30 tầng
+ Khối A 21 tầng
+ Khối B, C 26 tầng
+ Khối D 30 tầng

E) Nhà ở chung cư cao tầng A 5

Gồm 03 khối A, B, C cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 13.816,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 33,10%
+ Khối tháp 29,90%
Hệ số sử dụng đất 6,80 lần
+ Chức năng ở 6,50 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,30 lần
Tầng cao xây dựng 26 tầng
+ Khối A, B 21 tầng
+ Khối C 26 tầng

F) Nhà ở chung cư cao tầng A 6

Gồm 03 khối A, B, C với cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 14.567,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 34,90%
+ Khối tháp 32,80%
Hệ số sử dụng đất 8,20 lần
+ Chức năng ở 8,10 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,10 lần
Tầng cao xây dựng 30 tầng
+ Khối A, B 21 tầng
+ Khối C 30 tầng

G) Nhà ở chung cư cao tầng A 7

Gồm 03 khối A, B, C với cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 14.567,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 34,90%
+ Khối tháp 32,80%
Hệ số sử dụng đất 8,20 lần
+ Chức năng ở 8,10 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,10 lần
Tầng cao xây dựng 30 tầng
+ Khối A, B 21 tầng
+ Khối C 30 tầng

H) Nhà ở chung cư cao tầng A 8

Gồm 04 khối A, B, C, D với cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 21.582,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 28,80%
+ Khối tháp 26,20%
Hệ số sử dụng đất 8,00 lần
+ Chức năng ở 7,80 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,20 lần
Tầng cao xây dựng 35 tầng
+ Khối A, B 26 tầng
+ Khối C, D 35 tầng

I) Nhà ở chung cư cao tầng A 9

Gồm 04 khối A, B, C, D với cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 22.494,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 27,80%
+ Khối tháp 25,10%
Hệ số sử dụng đất 7,70 lần
+ Chức năng ở 7,40 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,30 lần
Tầng cao xây dựng 35 tầng
+ Khối A, B 26 tầng
+ Khối C, D 35 tầng

J) Nhà ở chung cư cao tầng A 10

Gồm 06 khối A, B, C, D, E, F cơ cấu như sau:

Tổng diện tích đất 38.556,00 m2
Mật độ xây dựng
+ Khối đế 24,30%
+ Khối tháp 22,00%
Hệ số sử dụng đất 6,70 lần
+ Chức năng ở 6,50 lần
+ Chức năng dịch vụ công cộng 0,20 lần
Tầng cao xây dựng 35 tầng
+ Khối A, B, C 26 tầng
+ Khối D, E, F 35 tầng

Trường Mầm Non

a) Trường mầm non 1 (MN1) 6.559,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần
b) Trường mầm non 2 (MN2) 6.530,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần
c) Trường mầm non 3 (MN3) 4.683,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần
d) Trường mầm non 4 (MN4) 6.235,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần
e) Trường mầm non 5 (MN5) 4.776,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần

Trường Tiểu Học

Trường tiểu học 1 (TH1) 10.248,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 4 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,60 lần
Trường tiểu học 2 (TH2) 10.702,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 4 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,60 lần
Trường tiểu học 3 (TH3) 15.802,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 4 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,60 lần

Trường Trung học cơ sở

Trường trung học cơ sở (THCS1) 17.686,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
Trường trung học cơ sở (THCS2) 18.450,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần

Đất công trình dịch vụ công cộng

a) Công trình y tế 1.708,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
b) Công trình thương mại dịch vụ 3.591,00 m2
Mật độ xây dựng 60%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 6 tầng
Hệ số sử dụng đất 3,60 lần
c) Công trình thể dục thể thao 5.020,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
d) Công trình văn hóa 2.635,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần

Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đô thị

Trường trung học phổ thông (THPT) 21.185,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 6 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,40 lần
Công trình phòng cháy chữa cháy 1.000,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần

II. NHÓM NHÀ Ở CAO TẦNG KHU B

Quy hoạch Khu B tại Quyết định số số 6398/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố), bao gồm các chỉ tiêu quy hoạch như sau:

1 Nhà ở cao tầng B1 29.942,00 m2
Mật độ xây dựng
   + Khối đế 26,60%
   + Khối tháp 24,70%
Hệ số sử dụng đất 9,10 lần
   + Chức năng ở 8,94 lần
   + Chức năng thương mại dịch vụ 0,16 lần
Tầng cao xây dựng 39,00 tầng
   + Khối A, B 34,00 tầng
   + Khối C, D 39,00 tầng
2 Nhà ở cao tầng B2 26.700,00 m2
Mật độ xây dựng
   + Khối đế 25,80%
   + Khối tháp 23,60%
Hệ số sử dụng đất 7,50 lần
   + Chức năng ở 7,30 lần
   + Chức năng dịch vụ công cộng 0,20 lần
Tầng cao xây dựng 39,00 tầng
   + Khối A, B 25,00 tầng
   + Khối C 34,00 tầng
   + Khối D 39,00 m
3 Nhà ở cao tầng B3 31.175,00 m2
Mật độ xây dựng
   + Khối đế 26,8%
   + Khối tháp 24,4%
Hệ số sử dụng đất 7,50 lần
   + Chức năng ở 7,35 lần
   + Chức năng dịch vụ công cộng 0,15 lần
Tầng cao xây dựng 39 tầng
   + Khối A, B, C 25 tầng
   + Khối D 34 tầng
   + Khối E 39 m
4 Nhà ở  cao tầng B4 30.818,00 m2
Mật độ xây dựng
   + Khối đế 30,3%
   + Khối tháp 27,5%
Hệ số sử dụng đất 9,00 lần
   + Chức năng ở 8,70 lần
   + Chức năng dịch vụ công cộng 0,30 lần
Tầng cao xây dựng 34,00 tầng
   + Khối A, B, C 32,00 tầng
   + Khối D, E, F 34,00 tầng
5 Nhà ở cao tầng B5 23.098,00 m2
Mật độ xây dựng
   + Khối đế 27,0%
   + Khối tháp 24,5%
Hệ số sử dụng đất 8,00 lần
   + Chức năng ở 7,81 lần
   + Chức năng dịch vụ công cộng 0,19 lần
Tầng cao xây dựng 34 tầng
   + Khối A, B 32 tầng
   + Khối C, D 34 tầng
6 Nhà ở cao tầng B6 37.111,00 m2
   + Khối đế 23%
   + Khối tháp 21,1%
Hệ số sử dụng đất 7,30 lần
   + Chức năng ở 7,21 lần
   + Chức năng dịch vụ công cộng 0,09 lần
Tầng cao xây dựng 39 tầng
   + Khối A, B 32 tầng
   + Khối C, D 34 tầng
   + Khối E 39 tầng
7 Nhà ở cao tầng B7 33.672,00 m2
Mật độ xây dựng
   + Khối đế 27,9%
   + Khối tháp 25,8%
Hệ số sử dụng đất 7,10 lần
   + Chức năng ở 6,81 lần
   + Chức năng dịch vụ công cộng 0,29 lần
Tầng cao xây dựng 30 tầng
   + Khối A 22 tầng
   + Khối B, C 26 tầng
   + Khối D, E 30 tầng

Công trình Giáo Dục

1 Trường mầm non 1 (MN1) 4.020,00
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3,00 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần
2 Trường mầm non 2 (MN2) 4.109,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3,00 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần
3 Trường mầm non 3 (MN3) 4.031,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 3,00 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,20 lần
4 Trường tiểu học (TH) 20.488,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 4,00 tầng
Hệ số sử dụng đất 1,60 lần
5 Trường trung học cơ sở (THCS) 22.121,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5,00 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần

3.2.3. Công trình dịch vụ công cộng:

1 Đất thương mại dịch vụ 22.093,00 m2
a Công trình thương mại dịch vụ 1 16.202,00 m2
Mật độ xây dựng 60,00%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 6 tầng
Hệ số sử dụng đất 3,60 lần
b Công trình thương mại dịch vụ 2 5.891,00 m2
Mật độ xây dựng
   + Khối đế 50,00%
   + Khối tháp 30,00%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 45 tầng
Hệ số sử dụng đất 16,50 lần
2 Công trình thể dục thể thao 3.299,00 m2
Mật độ xây dựng 40,00%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
3 Công trình văn hóa 3.672,00 m2
Mật độ xây dựng 40,00%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
4 Công trình y tế 4.020,00 m2
Mật độ xây dựng 40,00%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần

 

III) NHÓM NHÀ Ở THẤP TẦNG KHU C

Quy hoạch khu nhà ở thấp tầng tại quyết định số 6399/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố với các chỉ tiêu như sau:

Đất nhóm nhà ở

1 Đất ở biệt thự (đơn lập, song lập): 243.259,00 m2
a Biệt thự đơn lập 182.388,00 m2
b Biệt thự song lập 60.871,00 m2
2 Đất ở liên kế 115.874,00 m2

Đất công trình dịch vụ đô thị

1 Đất giáo dục 75.847,00 m2
a Trường mầm non 23.471,00 m2
+ MN1 6.226,00 m2
+ MN2 5.898,00 m2
+ MN3 4.001,00 m2
+ MN4 7.346,00 m2
Mật độ xây dựng tối đa từng lô 40%
Tầng cao xây dựng tối đa (theo TCVN 03:2012/BXD) – tầng 3 không bố trí lớp học 3 tầng
Hệ số sử dụng đất tối đa từng lô 1,20 lần
b Trường tiểu học 34.251,00 m2
+TH1 15.428,00 m2
+TH2 18.823,00 m2
Mật độ xây dựng tối đa từng lô 40%
Tầng cao xây dựng tối đa (theo TCVN 03:2012/BXD) 4 tầng
Hệ số sử dụng đất tối đa từng lô 1,60 lần
c Trường trung học cơ sở 18.125,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
2 Đất công trình dịch vụ 66.668,00 m2
a Đất công trình y tế 6.625,00 m2
+ Lô YT1 2.601,00 m2
+ Lô YT2 4.561,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
b Đất thương mại dịch vụ 12.068,00 m2
Mật độ xây dựng 60%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 6 tầng
Hệ số sử dụng đất 3,60 lần
c Đất thể dục thể thao 13.208,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
d Đất bến tàu du lịch 5.053,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần
e Đất công trình dịch vụ (khách sạn) 29.714,00 m2
Mật độ xây dựng 40%
Tầng cao xây dựng (bao gồm các tầng theo QCVN 03:2012/BXD) 5 tầng
Hệ số sử dụng đất 2,00 lần

Meyreal.com


BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

Quy hoạch dự án Khu căn hộ The Beverly

Quy hoạch dự án căn hộ The Miyako

Quy hoạch dự án Khu đô thị lấn biển Cần Giờ Vingroup

Review dự án Vinhomes Grand Park Thủ Đức

Dự án căn hộ The Miyako Vinhomes Grand Park

Căn hộ The Kyoto Miyako Vinhomes Grand Park Thủ Đức

Chi tiết Dự án The Beverly Vinhomes Quận 9

Phân biệt Vinhomes Diamond, Ruby và Sapphire

Vinhomes Grand Park: Từ đầm lầy đến hiện tại và tương lai

Review căn hộ Celesta Heights – Kiểu thiết kế song lập độc đáo

Đánh giá căn hộ Vinhomes Golden River Ba Son

Khu căn hộ The Origami được giới đầu tư đánh giá cao

Dự án Khu đô thị Vinhomes Long Beach Cần Giờ Vingroup

Bản đồ địa điểm Bất động sản nhà ở Vinhomes tại TP.HCM

[Tuyển dụng – Việc làm] Nhân viên Kinh doanh Bất động sản

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Liên hệ bộ phận kinh doanh
  • Liên hệ bộ phận kinh doanh